Thứ Hai, 17 tháng 9, 2012

PHÂN LOẠI THỰC VẬT THEO HỌ

A.    LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIOPSIDA)
1.      PHÂN LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIIDAE)
1.1.  Bộ Ngọc Lan – Magnoliales
1.1.1.      Họ Ngọc Lan – Magnoliaceae.
1.1.2.      Cây trong họ:
1.1.2.1.Dạ hợp nhỏ (cây Trứng gà) – Magnolia coco (Lour.) DC.
1.1.2.2.Ngọc lan trắng – Michelia alba DC.
1.1.2.3.Ngọc lan ngà (Sứ vàng) – Michelia champaca L
1.2.  Bộ Na – Annonales
1.2.1.      Họ Na – Annonaceae.
1.2.2.      Cây trong họ:
1.2.2.1.Mãng cầu xiêm – Annona muricata L.
1.2.2.2.Bình bát – Annona reticulata L.
1.2.2.3.Mãng cầu ta – Annona squamosa L.
1.2.2.4.Dây công chúa – Artabotrys hexapetalus (L.f.) Bhandari.
1.2.2.5.Ngọc lan tây (cây công chúa) – Cananga odorata (Lamk).

1.3.  Bộ Máu Chó – Myristicales.
1.3.1.      Họ Máu chó – Myristicales.
1.3.2.      Cây trong họ:

1.4.  Bộ Long Não – Laurales
1.4.1.      Họ Long não – Lauraceae.
1.4.2.      Cây trong họ:

1.5.  Bộ Hồi – Illiciales
1.5.1.      Họ Hồi – Illiciaceae.
1.5.2.      Cây trong họ:

1.6.  Bộ Hồ Tiêu – Piperales
1.6.1.      Họ Hồ tiêu – Piperaceae.
Cây trong họ:
1.6.2.      Họ Giấp cá – Saururaceae.
Cây trong họ:

1.7.  Bộ Nam Mộc Hương – Aristolochiales
1.7.1.      Họ Nam mộc hương – Aristolochiaceae.
1.7.2.      Cây trong họ:

2.      PHÂN LỚP SÚNG – NYMPHAEIDAE.
2.1.  Bộ Súng – Nymphaeales.
2.1.1.      Họ Súng – Nymphaeaceae.
2.1.2.      Cây trong họ:

3.      PHÂN LỚP SEN – NELUMBONIDAE.
3.1.  Bộ Sen – Nelumbonales.

4.      PHÂN LỚP HOÀNG LIÊN – RANUNCULIDAE.
4.1.  Bộ Hoàng Liên – Ranunculales.
4.1.1.      Họ Hoàng liên – Ranunculaceae.
4.1.2.      Cây trong họ:

4.2.  Bộ Tiết dê – Menispermales.
4.2.1.      Họ tiết dê – Menispermaceae.
4.2.2.      Cây trong họ:

4.3.  Bộ Thuốc phiện – Papaverales.
4.3.1.      Họ Á phiện – Papaveraceae.
Cây trong họ:
4.3.2.      Họ Từ đổng – Fumariaceae.
Cây trong họ:

5.      PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG – CARYOPHYLLIDAE.
5.1.  Bộ Cẩm chướng – Caryophyllales
5.1.1.      Họ Hoa phấn – Nyctaginaceae.
Cây trong họ:
5.1.2.      Họ Xương rồng – Cactaceae.
Cây trong họ:
5.1.3.      Họ Rau dền – Amaranthaceae.
Cây trong họ:
5.1.4.      Họ Rau muối – Chenopodiaceae.
Cây trong họ:

5.2.  Bộ Rau răm – Polygonales
5.2.1.      Họ Rau răm – Polygonaceae.
5.2.2.      Cây trong họ:

5.3.  Bộ Đuôi công – Plumbaginales.
5.3.1.      Họ Đuôi công – Plumbaginaceae.
5.3.2.      Cây trong họ:

6.      PHÂN LỚP SAU SAU – HAMAMELIDIDAE.
6.1.  Bộ Sau sau – Hamamelidales.
6.1.1.      Họ Sau sau – Altingiaceae.
6.1.2.      Cây trong họ:

6.2.  Bộ Phi lao – Casuarinales.
6.2.1.      Họ Phi lao – Casuarinaceae.
6.2.2.      Cây trong họ:

6.3.  Bộ Dẻ - Fagales.
6.3.1.      Họ Dẻ - Fagaceae.
6.3.2.      Cây trong họ:

6.4.  Bộ Hồ đào – Juglandales.
6.4.1.      Họ Hồ đào – Juglandaceae.
6.4.2.      Cây trong họ:

7.      PHÂN LỚP SỔ – DILLENIIDAE.
7.1.  Bộ Sổ – Dilleniales.
7.1.1.      Họ Sổ – Dilleniaceae.
7.1.2.      Cây trong họ:

7.2.  Bộ Chè – Theales.
7.2.1.      Họ Chè – Theaceae.
7.2.2.      Cây trong họ:

7.3.  Bộ Ban – Hypericales.
7.3.1.      Họ Bứa – Clusiaceae.
7.3.2.      Cây trong họ:

7.4.  Bộ Nắp ấm – Nepenthales.
7.4.1.      Họ Nắp ấm – Nepenthaceae.
7.4.2.      Cây trong họ:

7.5.  Bộ Đỗ quyên – Ericales.
7.5.1.      Họ Đỗ quyên – Ericaceae.
7.5.2.      Cây trong họ:

7.6.  Bộ Bồ đề – Styracales.
7.6.1.      Họ Bồ đề – Styracaceae.
Cây trong họ:
7.6.2.      Họ Thị – Ebenaceae.
Cây trong họ:
7.6.3.      Họ Dung – Symplocaceae.
Cây trong họ:

7.7.  Bộ Hồng xiêm – Sapotales.
7.7.1.      Họ Hồng xiêm – Sapotaceae.
7.7.2.      Cây trong họ:

7.8.  Bộ Trân châu – Primulales.
7.8.1.      Họ Trân châu – Primulaceae.

7.9.  Bộ Hoa tím – Violales.
7.9.1.      Họ Hoa tím – Violaceae.
Cây trong họ:
7.9.2.      Họ Mùng quân – Flacourtiaceae.
Cây trong họ:

7.10.        Bộ Lạc tiên – Passiflorales.
7.10.1.  Họ Lạc tiên – Passifloraceae.
7.10.2.  Cây trong họ:

7.11.        Bộ Đu đủ - Caricales.
7.11.1.  Họ Đu đủ - Caricaceae.
7.11.2.  Cây trong họ:

7.12.        Bộ Liễu – Salicales.
7.12.1.  Họ Liễu – Salicaceae.
7.12.2.  Cây trong họ:

7.13.        Bộ Bầu bí – Cucurbitales.
7.13.1.  Họ Bầu bí – Cucurbitaceae.
7.13.2.  Cây trong họ:

7.14.        Bộ Màn màn – Capparales.
7.14.1.  Họ Màn màn – Capparaceae.
Cây trong họ:
7.14.2.  Họ Cải – Brassicaceae.
Cây trong họ:

7.15.        Bộ Cistales.
7.15.1.  Họ Điều nhuộm – Bixaceae.

7.16.        Bộ Bông – Malvales.
7.16.1.  Họ Đay – Tiliaceae.
Cây trong họ:
7.16.2.  Họ Dầu – Dipterocarpaceae.
Cây trong họ:
7.16.3.  Họ Bông – Malvaceae.
Cây trong họ:
7.16.4.  Họ Trôm – Sterculiaceae.
Cây trong họ:
7.16.5.  Họ Gạo – Bombacaceae.
Cây trong họ:

7.17.        Bộ Gai – Urticales.
7.17.1.  Họ Du – Ulmaceae.
Cây trong họ:
7.17.2.  Họ Dâu tằm – Moraceae.
Cây trong họ:
7.17.3.  Họ Gai – Urticaceae.
Cây trong họ:
7.17.4.  Họ Gai mèo – Cannabaceae.
Cây trong họ:

7.18.        Bộ Thầu dầu – Euphorbiales.
7.18.1.  Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae.
7.18.2.  Cây trong họ:

8.      PHÂN LỚP HOA HỒNG – ROSIDAE.
8.1.  Bộ Cỏ tai hổ –  Saxifragales.
8.1.1.      Họ Thuốc bỏng – Crassulaceae.
Cây trong họ:
8.1.2.      Họ Cỏ tai hổ - Saxifragaceae.
Cây trong họ:

8.2.  Bộ Hoa hồng – Rosales.
8.2.1.      Họ Hoa hồng – Rosaceae.
8.2.2.      Cây trong họ:

8.3.  Bộ Đước – Rhizophorales.
8.3.1.      Họ Đước – Rhizophoraceae.
8.3.2.      Cây trong họ:

8.4.  Bộ Sim – Mytales.
8.4.1.      Họ Sim – Myrtaceae.
Cây trong họ:
8.4.2.      Họ Lựu – Punicaceae.
8.4.3.      Họ Bàng – Combretaceae.
Cây trong họ:
8.4.4.      Họ Mua – Melastomaceae.
Cây trong họ:
8.4.5.      Họ Rau dừa – Onagraceae.
Cây trong họ:
8.4.6.      Họ Củ ấu – Trapaceae.

8.5.  Bộ Đậu – Fabales.
8.5.1.      Phân họ Trinh nữ  – Mimosoideae.
Cây trong họ:
8.5.2.      Phân họ Vang – Caesalpinioideae.
Cây trong họ:
8.5.3.      Phân họ Đậu – Faboideae.
Cây trong họ:

8.6.  Bộ Bồ hòn – Sapindales.
8.6.1.      Họ Thích – Aceraceae.
Cây trong họ:
8.6.2.      Họ Kẹn – Hippocastanaceae.
Cây trong họ:
8.6.3.      Họ Bồ hòn – Sapindaceae.
Cây trong họ:

8.7.  Bộ Dây khế –  Connarales.
8.7.1.      Họ Dây khế - Connaraceae.
8.7.2.      Cây trong họ:

8.8.  Bộ Cam – Rutales.
8.8.1.      Họ Cam – Rutaceae.
Cây trong họ:
8.8.2.      Họ Thanh thất – Simaroubaceae.
Cây trong họ:
8.8.3.      Họ Xoan – Meliaceae.
Cây trong họ:

8.9.  Bộ Trám – Burserales.
8.9.1.      Họ Đào lộn hột – Anacardiaceae.
8.9.2.      Cây trong họ:

8.10.        Bộ Lanh – Linaceae.
8.10.1.  Họ Lanh – Linaceae.
Cây trong họ:
8.10.2.  Họ Cô ca – Erythroxylaceae.
Cây trong họ:

8.11.        Bộ Chua me đất – Oxalidales.
8.11.1.  Họ Chua me đất – Oxalidaceae.
8.11.2.  Cây trong họ:

8.12.        Bộ Mỏ hạc – Geraniales.
8.12.1.  Họ Mỏ hạc – Geraniaceae.
8.12.2.  Cây trong họ:

8.13.        Bộ Bóng nước – Balsaminales.
8.13.1.  Họ Bóng nước – Balsaminaceae.
8.13.2.  Cây trong họ:

8.14.        Bộ Vochysiales.
8.14.1.  Họ Măng rô – Malpighiaceae.
8.14.2.  Cây trong họ:

8.15.        Bộ Dây gối – Celastrales.
8.15.1.  Họ Dây gối – Celastraceae.
8.15.2.  Cây trong họ:

8.16.        Bộ Táo ta – Rhamnales.
8.16.1.  Họ Táo ta – Rhamnaceae.
8.16.2.  Cây trong họ:

8.17.        Bộ Nho – Vitales.
8.17.1.  Họ Nho – Vitaceae.
8.17.2.  Cây trong họ:

9.      PHÂN LỚP THÙ DU – CORNIDAE.
9.1.  Bộ Thù du – Cornales.
9.1.1.      Họ Thù du – Cornaceae.

9.2.  Bộ Ngũ gia bì – Araliales.
9.2.1.      Họ Hoa tán – Apiaceae.
Cây trong họ:
9.2.2.      Họ Ngũ gia bì – Araliaceae.
Cây trong họ:

10.  PHÂN LỚP CÚC – ASTERIDAE.
10.1.        Bộ Hoa chuông – Campanulales.
10.1.1.  Họ Hoa chuông – Campanulaceae.
10.1.2.  Cây trong họ:

10.2.        Bộ Cúc – Asterales.
10.2.1.  Họ Cúc – Asteraceae.
10.2.2.  Cây trong họ:

11.  PHÂN LỚP HOA MÔI – LAMIIDAE.
11.1.        Bộ Long đởm – Gentianales.
11.1.1.  Họ Mã tiền – Loganiaceae.
Cây trong họ:
11.1.2.  Họ Long đởm – Gentianaceae.
Cây trong họ:

11.2.        Bộ Cà phê – Rubiales.
11.2.1.  Họ Cà phê – Rubiaceae.
11.2.2.  Cây trong họ:

11.3.        Bộ Trúc đào – Apocynales.
11.3.1.  Họ Trúc đào – Apocynaceae.
11.3.2.  Cây trong họ:

11.4.        Bộ Cà – Solanales.
11.4.1.  Họ Cà – Solanaceae
11.4.2.  Cây trong họ:

11.5.        Bộ Khoai lang – Convolvulales.
11.5.1.  Họ Khoai lang – Convolvulaceae.
11.5.2.  Cây trong họ:

11.6.        Bộ Vòi voi – Boraginales.
11.6.1.  Họ Vòi voi – Boraginaceae.
11.6.2.  Cây trong họ:

11.7.        Bộ Nhài – Oleales.
11.7.1.  Họ Nhài – Oleaceae.
11.7.2.  Cây trong họ:

11.8.        Bộ Hoa mõm chó -  Scrophulariales.
11.8.1.  Họ Hoa mõm chó – Scrophulariaceae.
Cây trong họ:
11.8.2.  Họ Mã đề - Plantaginaceae.
Cây trong họ:
11.8.3.  Họ Chùm ớt – Bignoniaceae.
Cây trong họ:
11.8.4.  Họ Vừng – Pedaliaceae.
Cây trong họ:
11.8.5.  Họ Ô rô – Acanthaceae.
Cây trong họ:

11.9.        Bộ Hoa môi – Lamiales.
11.9.1.  Họ Cỏ roi ngựa – Verbenaceae.
Cây trong họ:
11.9.2.  Họ Bạc hà – Lamiaceae.
Cây trong họ:

B.     LỚP HÀNH (LILIOPSIDA)
1.      PHÂN LỚP HÀNH – LILIIDAE.
1.1.  Bộ Hành – Liliales.
1.2.  Bộ La dơn – Iridales.
1.3.  Bộ Lan – Orchidales.
1.4.  Bộ Thủy tiên – Amaryllidales.
1.5.  Bộ Củ Nâu – Dioscoreales.

2.      PHÂN LỚP THÀI LÀI
2.1.  Bộ Chuối – Musales.
2.2.  Bộ Gừng – Zingiberales.
2.3.  Bộ Dong riềng – Cannales.
2.4.  Bộ Cói – Cyperales.
2.5.  Bộ Lúa – Poales.

3.      PHÂN LỚP CAU
3.1.  Bộ Cau – Arecales.

4.      PHÂN LỚP TRẠCH TẢ
4.1.  Bộ Trạch tả – Alismatales.

5.      PHÂN LỚP HÁO RỢP
5.1.  Bộ Háo rợp – Triuridales.

6.      PHÂN LỚP RÁY
6.1.  Bộ Ráy – Arales.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét