Chào mừng các bạn đến với Dược Liên Thông BQP2011 !.
Cám ơn các bạn đã ghé thăm, ủng hộ và chia sẻ thông tin, bài vở … với chúng tôi.

Thứ Sáu, 29 tháng 6, 2012

PHÂN TÍCH CÂY: CÂY MƠ TAM THỂ

Loài Paederia lanuginosa Wall. (Cây Mơ Tam Thể)
 
Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Cà phê (Rubiales) » Họ Cà phê (Rubiaceae) » Chi Paederia
*  Tên khác: Dây Mơ lông, Dây Mơ tròn, Thối thịt, Ngưu bì đống.
*  Tên khoa học: Paederia lanuginosa Wall.
*  Họ: Cà phê (Rubiaceae)

PHÂN TÍCH CÂY: CÂY XUYÊN TÂM LIÊN

Loài Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees (Cây Xuyên Tâm Liên)
Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Hoa Mõm Chó (Scrophulariales) » Họ Ô Rô (Acanthaceae) » Chi Andrographis
*  Tên khác: Công cộng, Nguyễn cộng, Khổ đảm thảo, Hùng bút, Lãm hạch liên
*  Tên khoa học: Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees
*  Tên đồng nghĩa: Justicia paniculata Burm. f.
*  Họ: Ô rô-Acanthaceae
*  Tên nước ngoài: Chiretta, Creat, Kariyat, Halviva (Anh), Roi des amers (Pháp)
1.  Thân cỏ đứng, cao 0,4-1 m, phân nhánh nhiều. Thân vuông, nhẵn; ở thân già mấu lá thường phình to. Lá đơn, nguyên, mọc đối chéo chữ thập. Phiến lá thuôn dài hình mũi mác có đáy hẹp hoặc hình xoan thon hẹp do men dần xuống cuống, đỉnh nhọn, dài 4-8 cm, rộng 1,5-2,5 cm, nhẵn. Gân lá hình lông chim, nổi rõ ở mặt dưới, có 4-5 cặp gân phụ.  

PHÂN TÍCH CÂY: CÂY DỪA CẠN

Loài Catharanthus roseus (L.) G. Don (Cây Dừa cạn)
Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Trúc đào (Apocynales) » Họ Trúc đào (Apocynaceae) » Chi Catharanthus
*  Tên khác: Bông dừa, Hải đăng, Hải đằng.
*  Tên khoa học: Catharanthus roseus (L.) G. Don
*  Tên đồng nghĩa: Vinca rosea L.
*  Họ: Trúc đào (Apocynaceae)
*  Tên nước ngoài: Madagasca Periwinkle, Pervenche mangache.
1.  Thân cỏ nhỏ, mọc đứng, phân nhiều cành, cao 40-60 cm. Thân hình trụ có 4 khía dọc, có lông ngắn, thân non màu xanh lục nhạt sau chuyển sang màu hồng tím.  

PHÂN TÍCH CÂY: CÂY HẸ

Loài Allium tuberosum Rottl. ex Spreng. (Cây Hẹ)
Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) » Phân Lớp Hành (Liliidae) » Bộ Hành (Liliales) » Họ Hành (Liliaceae) » Chi Allium
Tên khác: Cửu thái.
Tên khoa học: Allium tuberosum Rottl. ex Spreng.
*  Tên đồng nghĩa: Allium uliginosum G. Don
*  Họ: Hành (Alliaceae)
*  Tên nước ngoài: Sweet leek, Fragrant-flowered garlic, Chinese chives (Anh).
1.  Thân cỏ nhiều năm, cao 20-50 cm, có mùi hăng. 

PHÂN TÍCH CÂY: CÂY DÂM BỤT

Loài Hibiscus rosa – sinensis L. (Cây Dâm Bụt)
Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » Phân Lớp Sổ (Dilleniidae) » Bộ Bông (Malvales) » Họ Bông (Malvaceace) » Chi Hibiscus L. 
*   Tên khác: Bông bụt, Hồng bụt, Phù tang, Xuyên cân bì, Mộc cẩn, Bụp, Co ngắn (Thái), Bioóc ngàn (Tày), Phầy quấy phiằng (Dao).
*   Tên khoa học: Hibiscus rosa-sinensis L.
*   Họ: Bông (Malvaceae)
*   Tên nước ngoài: Rose – mallow, chinese hibiscus, chinese rose.
1.  Cây gỗ nhỏ, mọc đứng, tiết diện tròn. Thân non màu xanh lục hoặc xanh lục phớt nâu đỏ, rải rác có lông đa bào hình sao; thân già màu nâu xám, có nốt sần.  

Thứ Tư, 20 tháng 6, 2012

CÁC LOẠI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC

1.      Loại câu  chọn 1 trả lời duy nhất
 Cách trả lời : Chọn câu trả lời bằng cách Click chuột vào nút tròn ứng với câu trả lời đó.Thí sinh có thể có thể chọn lại một câu trả lời khác.

CÁC PHÍM TẮT TRONG WINDOWS

-        F1: Tr giúp
-        F2: Thay đổi tên ca 1 shortcut hay 1 file nào đấy
-        F3: Tìm kiếm
-        Alt + Tab: Chuyển ca sổ giữa các ng dụng đang chạy
-        Alt + Shift + Tab: Chuyển v ca sổ ng dụng trước khi ấn Alt + Tab
-        Alt + Print Screen: Chụp hình ca sổ đang sử dụng
-        Alt + Esc: Chuyển qua lại các ứng dụng đang nm trong TaskBar
-        Alt + F4: Đóng ng dụng
-        Alt + Enter: Mở properties ca ng dụng đang chạy
-        Alt + Space: Tương đương với việc click vào Icon bên trên cùng mi ng dụng
-        Ctrl + Esc: Tương đương với việc click vào nút Start
-        Ctrl + Shift + ESC: M Task Manager
-        Ctrl + Z: Undo
-        Ctrl + Alt + Del: Mở Task Manager
-        Shift + F10: Tương đương với click chut phải
-        Shift + Del: Xóa hẳn shortcut / file mà không đưa vào Thùng rác
-        Giữ chặt Shift khi cho đĩa CD vào thì s ko chạy Autorun

HƯỚNG DẪN ĐĂNG NHẬP VÀ LÀM BÀI THI TIN HỌC

1. Thí sinh phải ghi nhớ số báo danh và số máy (user#)trước khi vào phòng thi.
Chú ý phân biệt các dấu _ (gạch dưới) với dấu – (dấu trừ) trong số báo danh.

2. Bắt buộc phải có thẻ sinh viên hoặc CMND.
3. Không mang bất cứ tài liệu nào vào phòng thi.
4. Ngồi đúng máy (user#) qui định.
5. Đặt thẻ Sinh viên có dán ảnh lên phía trên màn hình máy tính
6. Đăng nhập :
Khởi động Internet Explorer
Address:
http://moodle.yds.edu.vn/yds2/mcq/thi.php

Thứ Bảy, 9 tháng 6, 2012

ÔN TẬP SINH HỌC TẾ BÀO

1.      Vi khuẩn tạo năng lượng ở đâu ?. Màng sinh chất.
2.      Vị trí nào quyết định sự trao đổi nước của tb ?. Dịch tb.
3.      Ở tb thực vật bào quan có chức năng tạo tinh bột dự trữ: Vô sắc lạp.
4.      Khi quan sát tb sống muốn nhìn thấy rõ lục lạp thì nhuộm: Ro domin.
5.      Trong tb Euka. Bào quan nào có màng lớn nhất: Lưới nội sinh chất.
6.      Khi nồng độ cholesterol trong máu quá nhiều, nó sẽ vận chuyển từ máu vào gan: Ẩm bào qua chất nhận.
7.      Sự vận chuyển các chất qua màng tb cần tiêu tốn năng lượng: Ẩm bào.

Thứ Năm, 7 tháng 6, 2012

TẾ BÀO PROKARYOTE

TẾ BÀO PROKARYOTE

 Sinh vật có cấu tạo TB gồm 2 loại:
-        TB chưa có nhân chính thức: (TB nhân sơ hay TB Prokaryote): nhân không có màng nhân, gồm TB của vi khuẩn và vi khuẩn lam.
-        TB có nhân chính thức: (TB nhân chuẩn hay TB Eukaryoteryote): nhân có màng nhân, gồm TB của tất cả sinh vật còn lại.
1.      Hình dạng và kích thước: Vi khuẩn (Bacteria) và vi khuẩn lam (Cyanobacteria) là SV có cấu trúc TB chưa có nhân chính thức.
-        Kích thước: nhỏ bé, chiều dài # 1 – 10mm,  chiều rộng # 0,2 – 1mm.

Thứ Bảy, 2 tháng 6, 2012

LISTENING EXCERCISE

LISTENING EXERCISE



1.      Which information is not correct about drugs ?
A. THEY ALTER NORMAL BODILY FUNCTIONS.
B. DRUGS ARE MADE UP OF NATURAL SUBSTANCES.
C. THEY CAN ENHANCE PHYSICAL OR MENTAL WELL-BEING.
D. MEDICINAL & RECREATIONAL DRUGS ARE THE TWO KINDS.

Thứ Sáu, 1 tháng 6, 2012

12 CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT

Đây là 12 câu hỏi ôn tập Triết của chị Kim Liên soạn. Chúc các anh chị học tốt, thi tốt nhé.!

Câu 1: Quan điểm về vật chất (của CN M-L)
VC với tư cách là phạm trù triết học đã có lịch sử phát triển lâu đời, từ thời cổ đại đã diễn ra nhiều sự tranh cãi. Phạm trù VC có quá trình phát triển gắn liền với sự phát triển của thực tiễn và nhận thức của loài người.
Vd: thời cổ đại: cho VC là âm dương là ngũ hành…
Phương tây: VC là nước, lửa, nguyên tử,…
Thời cận đại: VC là KL, ng.tử, tách khỏi không gian thời gian và bất biến
Nhưng từ sự phát triển của KH: phát hiện ra tia X, tia phóng xạ, điện tử, thành phần cấu tạo ng tử, KL điện tử, thuyết tương đối: vận tốc của 1 vật tích gần vận tốc ánh sáng thì không gian cong đi, thời gian chậm lại, KL thay đổi… đã làm cho quan điểm VC trước Mác rơi vào bế tắc, quan điểm duy vật không triệt để: duy vật về mặt tự nhiên, duy tâm về mặt XH.
Chủ nghĩa duy tâm: VC “tiêu tan” bản chất TG phi VC, quan điểm duy vật sai lầm…